Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 181 頁 hiệt [2, 11] U+9802
頂 đính
顶 ding3
  1. (Danh) Đỉnh đầu. ◇Trang Tử : Kiên cao ư đính (Đại tông sư ) Vai cao hơn đỉnh đầu.
  2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎Như: sơn đính đỉnh núi, ốc đính nóc nhà.
  3. (Danh) Hạn độ. ◎Như: lãng phí một hữu đính phung phí không có hạn độ.
  4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh , quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎Như: đính đái mũ ngù.
  5. (Động) Đội. ◎Như: đính thiên lập địa đội trời đạp đất. ◇Uông Tân : Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông , , (Hành hương tử ) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
  6. (Động) Chống, đẩy. ◎Như: nã giang tử đính thượng môn dùng cây đòn chống cửa.
  7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎Như: đính phong ngược gió, đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn , xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
  8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎Như: giá đầu ngưu ái đính nhân con bò này hay húc người, nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
  9. (Động) Lễ, bái. ◇Tây du kí 西: Hành giả đính tạ bất tận (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành giả bái tạ không thôi.
  10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎Như: ngã hựu đính liễu tha kỉ cú tôi cãi lại ông ấy mấy câu, đính giác tranh chấp, đính bản xung đột lẫn nhau.
  11. (Động) Đến. ◇Tây du kí 西: Na thuyền nhi tu du đính ngạn (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
  12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
  13. (Động) Thay thế. ◎Như: mạo danh đính thế mạo tên thay thế.
  14. (Động) Bằng, tương đương.
  15. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: đính thông minh rất thông minh, đính đại hết sức lớn.
  16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: nhất đính mạo tử một cái mũ, nhất đính trướng tử một cái màn .

極頂 cực đính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.