Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96DC
雜 tạp
杂 za2
  1. Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. ◎Như: chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa .
  2. Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. ◎Như: trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia . Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hóa .
  3. Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. ◎Như: trong quan lại, các chức tá chức phó đều gọi là tạp chức .
  4. Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương .

復雜 phục tạp
駁雜 bác tạp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.