Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 172 隹 chuy [4, 12] U+96C6
集 tập
ji2
  1. (Động) Đậu. ◇Thi Kinh : Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
  2. (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: tập hội họp hội, thiếu trưởng hàm tập lớn bé đều họp đủ mặt.
  3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: tập khoản khoản góp lại, tập cổ các cổ phần góp lại.
  4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: thị tập chợ triền, niên tập chợ họp hàng năm.
  5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: thi tập tập thơ, văn tập tập văn.
  6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: đệ tam tập quyển thứ ba.
  7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: Trương gia tập .
  8. Tập đế chữ nhà Phật, một đế trong tứ đế , nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.

八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội
北行詩集 bắc hành thi tập
博集 bác tập
徵集 trưng tập
招集 chiêu tập
搜集 sưu tập
糾集 củ tập
聚集 tụ tập
集中 tập trung
集團 tập đoàn
鳩集 cưu tập
全集 toàn tập
召集 triệu tập



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.