Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+9663
陣 trận
阵 zhen4
  1. (Danh) Hàng lối quân lính bày theo binh pháp. ◇Sử Kí : Tần nhân bất ý Triệu sư chí thử, kì lai khí thịnh, tướng quân tất hậu tập kì trận dĩ đãi chi , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Quân Tần không ngờ quân Triệu tới đây, họ kéo tới khí thế hùng mạnh, tướng quân phải tập trung quân ngũ mà đối phó.
  2. (Danh) Khí thế. ◎Như: bút trận khí thế của bút.
  3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ : Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công , (Cao đô hộ thông mã hành ) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
  4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: nhất trận phong một cơn gió. ◇Hàn Ác : Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn , (Lãn khởi ) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
  5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: tha giá trận tử ngận mang ông ấy có một dạo rất bận rộn.
  6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí : Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận 使, (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.

八陣圖 bát trận đồ
筆陣 bút trận
陣地 trận địa
上陣 thượng trận
出陣 xuất trận
勝陣 thắng trận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.