Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [10, 18] U+95D5
闕 khuyết
阙 que4, jue2, que1
  1. Cái cổng hai từng. Làm hai cái đai ngoài cửa, trên làm cái lầu, ở giữa bỏ trống để làm lối đi gọi là khuyết, cho nên gọi cửa to là khuyết. Cũng có khi gọi là tượng ngụy .
  2. Ngày xưa hay làm sở ban bố pháp lệnh ở ngoài cửa cung, cho nên gọi cửa cung là khuyết. ◎Như: phục khuyết thướng thư sụp ở ngoài cửa cung mà dâng thư.
  3. Lầm lỗi. Nhà Đường có đặt ra hai chức quan tả thập di hữu bổ khuyết chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua.
  4. Còn thiếu, còn trống. Cùng nghĩa với chữ khuyết . Phàm cái gì chưa được hoàn toàn còn phải bù thêm mới đủ thì đều gọi là khuyết. ◎Như: khuyết văn văn còn thiếu mất, còn sót chưa đủ.

宮闕 cung khuyết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.