Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [4, 12] U+9592
閒 nhàn, gian, gián
xian2, jian1, jian4
  1. (Danh) Lúc rảnh rỗi, thời kì không có việc phải làm. ◎Như: nông nhàn thời kì rảnh việc của nhà nông, mang trung thâu nhàn trong khi bận rộn có được chút rảnh rỗi.
  2. (Danh) Chức vụ không quan trọng, ít việc phải làm.
  3. (Tính) Rảnh rỗi, vô sự. ◎Như: không nhàn rảnh rang, nhàn hạ rảnh rỗi.
  4. (Tính) Thong dong, yên ổn. ◎Như: nhàn nhã thong dong, yên ổn, nhàn tình dật trí yên vui thong dong.
  5. (Tính) Để không. ◎Như: nhàn điền ruộng bỏ không, nhàn phòng buổng để không, nhàn tiền tiền không dùng đến.
  6. (Tính) Không liên can tới sự việc, vô phận sự. ◎Như: nhàn nhân miễn tiến người vô phận sự xin đừng vào.
  7. (Phó) Tùy ý, không phải bận tâm. ◎Như: nhàn xả nói chuyện phiếm, tán gẫu, nhàn cuống đi rong chơi, nhàn liêu nói chuyện vãn.
  8. § Dùng như chữ .

安閒 an nhàn
休閒 hưu nhàn
優閒 ưu nhàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.