Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93E1
鏡 kính
镜 jing4
  1. (Danh) Cái gương soi, ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du : Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư , (Đông lộ ) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
  2. (Động) Soi.

冰鏡 băng kính
凹鏡 ao kính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.