Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [11, 18] U+91AB
醫 y
医 yi1
  1. (Danh) Thầy thuốc. ◇Thủy hử truyện : Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả , , , . 使, (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
  2. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: tựu y tới chữa bệnh.
  3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.

無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức
醫院 y viện
醫案 y án
儒醫 nho y



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.