Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [8, 11] U+90F5
郵 bưu
邮 you2, chui2
  1. (Danh) Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là trí , chạy bộ truyền tin gọi là bưu .
  2. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện. khắp các nơi. ◎Như: bưu chính cục nhà bưu điện.
  3. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là bưu đình .
  4. (Danh) Lầm lỗi. Thông dụng chữ vưu . ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh : Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
  5. (Danh) Họ Bưu.
  6. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: bưu kí gửi đi, bưu đệ chuyển đạt. ◇Uẩn Kính : Vi bi văn bưu chi Triều Châu (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn ) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
  7. (Phó) Rất, càng. Thông dụng chữ vưu . ◇Liệt Tử : Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai , , (Chu Mục vương ) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.

郵亭 bưu đình
郵件 bưu kiện
郵信 bưu tín
郵匯 bưu hối
郵局 bưu cục
郵政 bưu chính
郵政局 bưu chính cục
郵票 bưu phiếu
郵船 bưu thuyền
郵華 bưu hoa
郵費 bưu phí
郵電 bưu điện
郵驛 bưu dịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.