Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90CA
郊 giao
jiao1
  1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là giao . ◎Như: cận giao khu gần thành. ◇Đỗ Phủ : Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều , (Dã vọng ) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
  2. (Danh) Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao hay giao thiên .
  3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西.

北郊 bắc giao
近郊 cận giao
南郊 nam giao



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.