Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [0, 7] U+9091
邑 ấp
yi4, e4
  1. (Danh) Nước, quốc gia (ngày xưa). ◇Yên Đan Tử : Phó bất dĩ man vực nhi Đan bất tiếu, nãi sử tiên sanh lai giáng tệ ấp , 使 Không cho nước Yên là đất mọi rợ cũng như Đan này là kẻ bất tiếu, mà khiến tiên sinh đến thăm tệ quốc.
  2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇Lí Bạch : Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp , (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu ) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
  3. (Danh) Thành thị. ◎Như: thành ấp thành thị.
  4. (Danh) Đất được phong cho. ◎Như: thực ấp , thái ấp đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
  5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. Thông ấp . ◇Khuất Nguyên : Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã , (Li tao ) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

邑人 ấp nhân
邑侯 ấp hầu
邑宰 ấp tể
邑尊 ấp tôn
邑落 ấp lạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.