Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [15, 19] U+908A
邊 biên
边 bian1
  1. (Danh) Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau. ◎Như: thủ biên phòng vệ biên giới, thú biên đóng giữ ở vùng biên giới, khẩn biên khai khẩn đất ở biên giới.
  2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: giang biên ven sông, lộ biên bên đường.
  3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: trác biên bốn cạnh bàn, sàng biên chung quanh giường.
  4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn , biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ : Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai , (Đăng cao ) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
  5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: tả biên phía trái, tiền biên đằng trước, đông biên phía đông, ngoại biên phía ngoài.
  6. (Danh) Đầu mối.
  7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: đẳng biên tam giác hình hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
  8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: kim biên đường viền vàng.
  9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: ngũ biên hình hình năm cạnh.
  10. (Danh) Họ Biên.
  11. (Tính) Lệch, không ngay.
  12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với , nội , trung . ◇Cao Thích : Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên , (Tín An Vương mạc phủ ) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
  13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: biên tố biên học một mặt làm việc, một mặt học hành, biên cật phạn biên khán điện thị vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.

安邊 an biên
邊功 biên công
邊和 biên hòa
邊塞 biên tái
邊境 biên cảnh
邊庭 biên đình
邊戍 biên thú
邊流 biên lưu
邊界 biên giới
邊疆 biên cương
邊裔 biên duệ
邊鄙 biên bỉ
邊防 biên phòng
邊陲 biên thùy
邊險 biên hiểm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.