Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9078
選 tuyển, tuyến
选 xuan3, suan4, xuan4
  1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: tuyển trạch chọn lựa. ◇Lễ Kí : Tuyển hiền dữ năng (Lễ vận ) Chọn người hiền và người có tài năng.
  2. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: thi tuyển , văn tuyển .
  3. (Danh) Người hay vật đã được kén chọn. ◎Như: nhất thì chi tuyển nhân tài kiệt xuất đương thời.
  4. (Danh) Bầu cử. ◎Như: phổ tuyển phổ thông đầu phiếu.
  5. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí : Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân , (Ngụy Công Tử truyện ) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
  6. Một âm là tuyến. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là thuyên tuyến .

候選人 hậu tuyển nhân
改選 cải tuyển
極選 cực tuyển
選擇 tuyển trạch
選舉 tuyển cử
中選 trúng tuyển
初選 sơ tuyển
妙選 diệu tuyển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.