Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9001
送 tống
song4
  1. (Động) Đưa đi, chở đi. ◎Như: vận tống vận tải đi, tống hóa chở hàng hóa, tống tín đưa thư.
  2. (Động) Đưa tiễn. ◎Như: tống khách tiễn khách. ◇Đỗ Phủ : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
  3. (Động) Cáo biệt, từ bỏ. ◎Như: tống cựu nghênh tân tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
  4. (Động) Đưa làm quà, biếu tặng. ◎Như: phụng tống kính đưa tặng, tha tống ngã nhất bổn thư anh ấy tặng tôi một quyển sách.
  5. (Động) Đưa chuyển. ◎Như: tống thu ba đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
  6. (Động) Cung ứng, cung cấp. ◎Như: tống thủy cung ứng nước, tống điện cung ứng điện.
  7. (Động) Bỏ mạng. ◎Như: tống tử lao vào chỗ chết, tống mệnh mất mạng.

押送 áp tống
轉送 chuyển tống
送到 tống đáo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.