Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [9, 16] U+8FA8
辨 biện, biến
bian4, ban1, ban4, bian3, pian4
  1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: bất biện thúc mạch không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh : Biện thị dữ phi (Hệ từ hạ ) Phân biệt phải trái.
  2. (Động) Tranh luận, biện bác. Thông biện . ◇Thương quân thư : Khúc học đa biện (Canh pháp ) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
  3. Một âm là biến. (Phó) Khắp.
  4. Một âm là ban. (Động) Ban bố. Thông ban . ◇Hán Thư : Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo (Cao Đế kỉ hạ ) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.

辨別 biện biệt
辨明 biện minh
辨正 biện chính
辨白 biện bạch
辨章 biện chương
辨誣 biện vu
辨證 biện chứng
辨駁 biện bác
分辨 phân biện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.