Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 159 車 xa [11, 18] U+8F49
轉 chuyển, chuyến
转 zhuan3, zhuan4
  1. (Động) Đổi vị trí, quay, xoay vần. ◎Như: chuyển học dời đi trường khác, địa cầu tự chuyển quả đất tự quay.
  2. (Động) Chuyên chở. ◎Như: chuyển thâu chuyển vận đi, tải đi.
  3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: chuyển bại vi thắng chuyển bại thành thắng.
  4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎Như: chuyển loan quay đi, vòng ra, chuyển cơ quay lái xe lại.
  5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎Như: chuyển chí nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
  6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎Như: uyển chuyển .
  7. Một âm là chuyến. (Động) Đổi quan chức. ◎Như: thiên chuyến đổi đi làm quan ở chỗ khác.

轉交 chuyển giao
轉動 chuyển động
轉學 chuyển học
轉敗爲勝 chuyển bại vi thắng
轉燭 chuyển chúc
轉眼 chuyển nhãn
轉移 chuyển di
轉變 chuyển biến
轉賣 chuyển mại
轉送 chuyển tống
轉運 chuyển vận
轉達 chuyển đạt
宛轉 uyển chuyển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.