Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
輿


Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F3F
輿 dư
舆 yu2, yu4
  1. (Danh) Xe. ◎Như: xả chu tựu dư 輿 bỏ thuyền đi xe. ◇Đạo Đức Kinh : Tuy hữu chu dư, vô sở thừa 輿, Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
  2. (Danh) Kiệu. ◎Như: kiên dư 輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, thải dư 輿 kiệu hoa.
  3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: dư đồ 輿 địa đồ, kham dư 輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
  4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư : Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy 輿, (Nghiêm Trợ truyện ) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
  5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: dư luận 輿 lời bàn, ý kiến công chúng.

地輿 địa dư
柩輿 cữu dư
輿圖 dư đồ
輿地志 dư địa chí
輿論 dư luận
一統地輿志 nhất thống địa dư chí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.