Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F14
輔 phụ
辅 fu3
  1. Xương má của người ta.
  2. Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y .
  3. Giúp. ◎Như: phụ bật giúp dân.
  4. Tên quan. Quan , quan bảo , quan nghi , quan thừa gọi là tứ phụ (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
  5. Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.

基輔 cơ phụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.