Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [6, 13] U+8F09
載 tái, tại, tải
载 zai4, zai3, dai4, zai1, zi1
  1. (Động) Ngồi trên, đi bằng. ◎Như: tái dĩ hậu xa lấy xe sau chở về. ◇Sử Kí : Lục hành tái xa, thủy hành tái chu , (Hà cừ thư ) Đi đường bộ ngồi xe, đi đường thủy ngồi thuyền.
  2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎Như: tái nhân chở người, tái hóa chở hàng.
  3. (Động) Ghi chép. ◎Như: kí tái ghi chép.
  4. (Động) Đầy dẫy. ◎Như: oán thanh tái đạo tiếng oán than đầy đường.
  5. (Động) Nâng đỡ. ◇Dịch Kinh : Quân tử dĩ hậu đức tái vật (Khôn quái ) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇Tam quốc chí : Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu , : , (Vương Cơ truyện ) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
  6. (Phó) Trước. ◎Như: Mạnh Tử nói Thang thủy chinh, tự Cát tái vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
  7. (Giới) Thành, nên. ◎Như: nãi canh tái ca bèn nối thành bài hát.
  8. (Liên) Thời. ◎Như: tái tập can qua thời thu mộc mác.
  9. Một âm là tại. (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. Thông tải .
  10. (Trợ) Vừa, lại. ◎Như: tái ca tái vũ vừa hát vừa múa.
  11. Lại một âm là tải. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎Như: thiên tải nan phùng nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là tuế . Nhà Thương gọi là tự . Nhà Chu gọi là niên . Nhà Đường , nhà Ngô gọi là tải .

千載 thiên tải
千載一時 thiên tải nhất thì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.