Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EFB
軻 kha
轲 ke1
  1. Cái trục xe.
  2. Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha . Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thỏa chí cũng gọi là khảm kha trắc trở.

孟軻 mạnh kha



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.