Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CBC
貼 thiếp
贴 tie1
  1. Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. ◎Như: tân thiếp thấm thêm, giúp thêm.
  2. Dán, để đó. ◎Như: yết thiếp dán cái giấy yết thị.
  3. Thu xếp cho yên ổn. ◎Như: thỏa thiếp yên ổn thỏa đáng.
  4. Bén sát. ◎Như: sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết .
  5. Cầm, đợ. Đời nhà Đường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp cầm người.
  6. Tên phụ trò. Ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.

典貼 điển thiếp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.