Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [3, 10] U+8CA1
財 tài
财 cai2
  1. (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.). ◎Như: tài sản của cải, sinh tài hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, nhân vị tài tử, điểu vị thực vong , người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.
  2. (Danh) Tài năng. Thông tài .
  3. (Động) Liệu, đoán. Thông tài . ◇Sử Kí : Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả , , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
  4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. Thông tài .

仗義疏財 trượng nghĩa sơ tài
多財損志 đa tài tổn chí
家財 gia tài



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.