Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [2, 9] U+8CA0
負 phụ
负 fu4
  1. (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như: phụ ngung chi thế cậy thế đằng sau có chỗ tựa, tự phụ bất phàm cậy tài khinh người. ◇Tả truyện : Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa , (Tương Công thập tứ niên ) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai.
  2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: phụ san diện hải dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
  3. (Động) Vác, cõng. ◎Như: phụ kiếm vác gươm, phụ mễ vác gạo, phụ tân vác củi.
  4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: thân phụ trọng nhậm gánh vác trách nhiệm nặng nề.
  5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: cửu phụ thịnh danh có tiếng tăm từ lâu.
  6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: phụ trái mắc nợ.
  7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: phụ ân quên ơn, phụ tâm phụ lòng, vong ân phụ nghĩa vong ơn bội nghĩa.
  8. (Động) Bị. ◎Như: phụ thương bị thương.
  9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: trọng phụ trách nhiệm lớn.
  10. (Danh) Thất bại. ◎Như: thắng phụ phân minh được thua không rõ ràng, bất phân thắng phụ không phân thắng bại.
  11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với chánh . ◎Như: phụ điện điện âm, phụ cực cực âm, phụ số số âm.

孤負 cô phụ
抱負 bão phụ
負責 phụ trách
使蚊負山 sử văn phụ sơn
勝負 thắng phụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.