Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 150 谷 cốc [10, 17] U+8C41
豁 hoát, khoát
huo1, huo4, hua2
  1. (Danh) Hang thông suốt.
  2. (Động) Dứt, cắt đứt.
  3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: tiền lương chi hoát miễn tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu hoát không bắt chịu hình ngục nữa.
  4. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: hoát xuất tính mệnh hi sinh tính mạng.
  5. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng : Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian , , , , , (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
  6. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: hoát thần tử sứt môi.
  7. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: khoát đạt cởi mở, hoát nhiên quán thông vỡ vạc thông suốt.
  8. § Còn có âm là khoát.

頭童齒豁



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.