Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [13, 20] U+8B6C
譬 thí
pi4
  1. (Động) Ví như, chẳng hạn (dùng thí dụ để nói cho rõ). ◇Luận Ngữ : Tử Cống viết: Thí chi cung tường, Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến gia thất chi hảo : , , (Tử Trương ) Tử Cống nói: Lấy thí dụ bức tường cung thất, bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà.
  2. (Động) Nói cho rõ, thuyết minh.
  3. (Động) Hiểu rõ, minh bạch. ◇Hậu Hán Thư : Ngôn chi giả tuy thành, nhi văn chi giả vị thí , (Bảo Vĩnh truyện ) Người nói tuy chân thành, mà người nghe chưa hiểu rõ.
  4. (Danh) Thí dụ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.