Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A8C
誌 chí
志 zhi4
  1. Ghi nhớ. ◎Như: chí chi bất vong ghi nhớ chẳng quên.
  2. Một lối văn kí sự. ◎Như: bi chí bài văn bia, mộ chí văn mộ chí.
  3. Phả chép các sự vật gì. ◎Như: địa chí sách chép một xứ nào, danh sơn chí sách chép quả núi có tiếng.
  4. Nêu, mốc.
  5. Dị dạng của chữ .

碑誌 bi chí
地誌 địa chí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.