Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A71
話 thoại
话 hua4
  1. Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. ◎Như: bạch thoại lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. ◎Như: nhàn thoại câu chuyện thường.
  2. Bảo.
  3. Tốt, hay.

熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại
白話 bạch thoại
白話文 bạch thoại văn
講話 giảng thoại
佳話 giai thoại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.