Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A23
訣 quyết
诀 jue2
  1. Quyết biệt, sắp đi xa lâu mà tặng bằng lời gọi là quyết. Lời nói của kẻ chết trối lại gọi là lời vĩnh quyết .
  2. Phép bí truyền. ◎Như: trường sinh quyết cái phép bí truyền làm cho sống lâu.

永訣 vĩnh quyết
秘訣 bí quyết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.