Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A0E
討 thảo
讨 tao3
  1. (Động) Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo . ◎Như: thảo tặc đánh dẹp quân giặc.
  2. (Động) Tìm xét, dò xét. ◎Như: thảo luận bàn bạc xem xét.
  3. (Động) Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo. ◇Thủy hử truyện : Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
  4. (Động) Bỏ đi.

征討 chinh thảo
討論 thảo luận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.