Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [6, 12] U+88C2
裂 liệt
lie4, lie3
  1. (Danh) Vải lụa cắt còn dư.
  2. (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. ◎Như: quyết liệt phá vỡ. ◇Lễ Kí : Y thường trán liệt (Nội tắc ) Áo quần rách hở. ◇Sử Kí : Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
  3. (Động) Phân tán, li tán. ◎Như: tứ phân ngũ liệt chia năm xẻ bảy. ◇Trang Tử : Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt , , , (Thiên hạ ) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.
  4. (Động) Chia ra. ◇Chiến quốc sách : Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.

割裂 cát liệt
分裂 phân liệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.