Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [5, 11] U+88AB
被 bị, bí
bei4, pi1, bi4, pi4
  1. (Danh) Chăn, mền (đắp mình khi ngủ), khăn vải dùng để trải giường. ◎Như: miên bị chăn bông, sàng bị drap trải giường.
  2. (Danh) Họ Bị.
  3. (Động) Bao trùm. ◎Như: quang bị tứ biểu sáng khắp cả bốn cõi.
  4. (Động) Gặp phải. ◎Như: bị nạn gặp nạn.
  5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh : Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa , 西 (Vũ cống ) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
  6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: bị tuyển được chọn, bị hại bị làm hại, bị cáo kẻ bị cáo mách, bị lụy bị liên lụy.
  7. Một âm là . (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. Thông với . ◇Luận Ngữ : Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ , (Hiến vấn ) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
  8. (Động) Khoác, choàng. Thông với . ◇Khuất Nguyên : Thao Ngô qua hề bí tê giáp (Cửu ca , Quốc thương ) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.

被服 bị phục
被肘 bị chửu
被褐懷玉 bị hạt hoài ngọc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.