Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [5, 11] U+888D
袍 bào
pao2, bao4
  1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh : Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
  2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: trường bào bộ áo dài.
  3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện : Phản mệ thức diện thế triêm bào (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

戰袍 chiến bào
袍澤 bào trạch
鞍袍 an bào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.