Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85E9
藩 phiên, phan
fan2, fan1
  1. Bờ rào.
  2. Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti .
  3. Ta quen đọc là chữ phan.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.