Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85DD
藝 nghệ
艺 yi4
  1. Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Đời xưa cho lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán: là lục nghệ sáu nghệ.
  2. Văn. ◎Như: các sách vở gọi là nghệ văn chí .
  3. Trước. ◎Như: nghệ tổ , cũng như ta nói thủy tổ .
  4. Trồng. ◎Như: thụ nghệ ngũ cốc trồng tỉa năm giống thóc.
  5. Cùng cực.
  6. Chuẩn đích.
  7. Phân biệt.

工藝 công nghệ
百藝 bách nghệ
薄藝 bạc nghệ
六藝 lục nghệ
多才多藝 đa tài đa nghệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.