Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84EC
蓬 bồng
peng2, peng4
  1. (Danh) Cỏ bồng. Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là phi bồng . ◎Như: tất môn bồng hộ lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
  2. (Danh) Họ Bồng.
  3. (Danh) Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là Bồng Lai . Còn gọi là Bồng Doanh hay Bồng Đảo . ◇Lí Thương Ẩn : Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan , (Vô đề kì tứ ) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
  4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: bồng đầu cấu diện đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

蓬山 bồng sơn
蓬島 bồng đảo
蓬戶 bồng hộ
蓬矢 bồng thỉ
蓬舍 bồng xá
蓬茸 bồng nhĩ
蓬萊 bồng lai
蓬葆 bồng bảo
蓬蓬 bồng bồng
蓬蓬勃勃 bồng bồng bột bột
蓬蓬孛孛 bồng bồng bột bột
蓬蓽 bồng tất
蓬門 bồng môn
蓬頭垢面 bồng đầu cấu diện
蓬頭歷齒
蓬首 bồng thủ
蓬髮 bồng phát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.