Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83DC
菜 thái
cai4
  1. (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: bạch thái rau cải trắng.
  2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: Xuyên thái món ăn Tứ Xuyên, tố thái món ăn chay.
  3. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: thái điểu người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như ngai điểu .

白菜 bạch thái
芹菜 cần thái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.