Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+83BD
莽 mãng
mang3, mang2
  1. (Danh) Cỏ mãng. ◎Như: mãng thảo một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột.
  2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị : Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại , , (Cổ nhi ) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
  3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: lỗ mãng thô lỗ, mãng phu người lỗ mãng.
  4. Mãng mãng : (1) Rậm rạp, tốt tươi (cây cỏ). ◇Khuất Nguyên : Thao thao mạnh hạ hề, Thảo mộc mãng mãng , (Cửu chương , Hoài sa ) Bừng bừng đầu mùa hạ, Cây cỏ mọc um tùm xanh tươi. (2) Mênh mông, bao la. ◇Đỗ Phủ : Mãng mãng vạn vô san (Tần Châu tạp thi ) Bao la tuyệt không có một ngọn núi.

伏莽 phục mãng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.