Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D4
苔 đài
tai2, tai1
  1. (Danh) Rêu. ◇Nguyễn Du : Lạc hoa vô số hạ thương đài (Đối tửu ) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh. § Ghi chú: Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác tặng Ôn Kiệu có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm , Xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm .
  2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: thiệt đài ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.