Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8239
船 thuyền
chuan2
  1. Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. ◇Nguyễn Trãi : Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền , 滿滿 (Mạn hứng ) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.

礮船 bác thuyền
郵船 bưu thuyền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.