Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 136 舛 suyễn [8, 14] U+821E
舞 vũ
wu3
  1. Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là .
  2. Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là . ◎Như: vũ kiếm múa gươm.
  3. Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ khua múa. Thủ vũ túc đạo múa tay giậm chân.
  4. Bay liệng. ◎Như: long tường phượng vũ rồng bay phượng múa.
  5. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ . Mi phi sắc vũ mặt mày hớn hở.
  6. Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không căn vặn vào đâu được gọi là . ◎Như: vũ văn dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.

夜舞 dạ vũ
歌舞 ca vũ
舞弊 vũ tệ
鼓舞 cổ vũ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.