Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 135 舌 thiệt [0, 6] U+820C
舌 thiệt
she2, gua1
  1. (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là thiệt nhân , thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là thiệt canh .
  2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: hỏa thiệt ngọn lửa, mộc thiệt quả lắc (trong chuông), mạo thiệt lưỡi trai (mũ).

筆舌 bút thiệt
鼓舌 cổ thiệt
刮舌 quát thiệt
三寸舌 tam thốn thiệt
口舌 khẩu thiệt
赤口白舌 xích khẩu bạch thiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.