Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 134 臼 cữu [7, 13] U+8205
舅 cữu
jiu4
  1. (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
  2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí : Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên , , (Đàn cung hạ ) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
  3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là ngoại cữu .
  4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là cữu. ◎Như: thê cữu .
  5. (Danh) Họ Cữu.

舅姑 cữu cô
舅嫂 cữu tẩu
舅子 cữu tử
舅母 cữu mẫu
舅父 cữu phụ
舅甥 cữu sanh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.