Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 131 臣 thần [2, 8] U+81E5
臥 ngọa
卧 wo4
  1. Nằm. ◇Vương Hàn : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
  2. Nghỉ ngơi.
  3. Dẹp hết, thôi. ◎Như: ngọa danh lợi giả tả sinh nguy dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
  4. Ngắm nghía. Đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngọa du ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
  5. Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngọa cả.

僵臥 cương ngọa
高臥 cao ngọa
偃臥 yển ngọa
臥病 ngọa bệnh
臥見 ngọa kiến
臥龍 ngọa long
臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm
臥朝 ngọa triều
臥內 ngọa nội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.