Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C9
臉 kiểm, liệm, thiểm
脸 lian3
  1. Má, chỗ má giáp với mặt.
  2. Một âm là liệm. Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: mãn liệm quan hoài thống tích chi tình 滿 đầy vẻ lo lắng quan hoài.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thiểm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.