Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+8129
脩 tu
xiu1, tiao2
  1. (Danh) Xâu, bó thịt khô. § Ghi chú: Ngày xưa đến chơi đâu mang theo để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo biếu thầy, gọi là thúc tu làm lễ. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là thúc tu, có khi gọi tắt là tu. ◇Luận Ngữ : Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên , Ai dâng lễ để xin học thì từ một xâu thịt khô trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy.
  2. (Danh) Họ Tu.
  3. (Động) Làm cho khô, phơi khô.
  4. (Động) Sửa, sửa cho hay tốt hơn. Thông tu . ◇Sử Kí : Lão Tử tu đạo đức (Lão Tử Hàn Phi truyện ) Lão Tử tu sửa đạo đức.
  5. (Động) Rửa sạch, quét dọn. ◇Lễ Kí : Xuân thu tu kì tổ miếu (Trung Dung ) Bốn mùa quét dọn miếu thờ tổ tiên.
  6. (Tính) Dài, lâu, xa. Thông tu . ◇Phan Nhạc : Sanh hữu tu đoản chi mệnh (Tây chinh phú 西) Sinh ra có mạng dài ngắn.
  7. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Khuất Nguyên : Lão nhiễm nhiễm kì tương chí hề, khủng tu danh chi bất lập , (Li tao ) Tuổi già dần dần tới hề, sợ rằng tiếng tăm tốt không còn mãi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.