Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [12, 18] U+8075
聵 hội
聩 kui4
  1. Sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
  2. Điếc. ◇Liêu trai chí dị : Ảo lung hội bất văn (Anh Ninh ) Bà cụ điếc không nghe được.
  3. Người bị điếc. ◇Quốc ngữ : Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính 使, 使 (Tấn ngữ tứ ) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.
  4. U mê. ◎Như: hôn hội ngu muội.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.