Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [14, 19] U+7F85
羅 la
罗 luo2, luo1, luo5
  1. (Danh) Cái lưới (đánh chim, bắt cá.). ◎Như: thiên la địa võng lưới trời đất bao trùm.
  2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西: La duệ sinh hàn (Đệ nhất bổn ) Tay áo là làm cho lạnh.
  3. (Danh) Họ La.
  4. (Danh) La La một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
  5. (Động) Giăng, bày. ◎Như: la liệt bày khắp cả, la bái xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền , (Tế Thôi Tương Công Văn ) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
  6. (Động) Thu thập, tìm kiếm. ◎Như: la trí nhân tài chiêu tập người tài.
  7. (Tính) La la thoáng, thưa.

俄羅斯 nga la tư
包羅 bao la
包羅萬象 bao la vạn tượng
婆羅門 bà la môn
歐羅巴 âu la ba
波羅門 ba la môn
閻羅 diêm la
婁羅 lâu la



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.