Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [8, 13] U+7F6E
置 trí
zhi4
  1. (Động) Tha cho, thả, phóng thích. ◇Quốc ngữ : Vương toại trí chi (Trịnh ngữ ) Vương bèn tha cho.
  2. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: phế trí bỏ đi, các trí gác bỏ. ◇Quốc ngữ : Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã (Chu ngữ trung ) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
  3. (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: trí ư trác thượng đặt trên bàn, trí tửu thiết yến bày tiệc.
  4. (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: trí huyện đặt ra từng huyện, trí quan đặt chức quan.
  5. (Động) Mua, sắm. ◎Như: trí nhất ta gia cụ mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
  6. (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử : Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh , (Công Tôn Sửu thượng ) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.

安置 an trí
布置 bố trí
建置中 kiến trí trung
排置 bài trí
位置 vị trí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.