Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [17, 23] U+7E94
纔 tài
cai2
  1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: phương tài vừa rồi, tài kiến bệnh tiện thị dược 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.
  2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.