Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E69
繩 thằng
绳 sheng2, min3, ying4, sheng4
  1. (Danh) Dây, sợi. ◎Như: ma thằng dây gai, ni long thằng dây nylon.
  2. (Danh) Công cụ của thợ mộc dùng để lấy mực thẳng. ◎Như: thằng mặc mực thước. ◇Tuân Tử : Mộc trực trúng thằng, nhụ dĩ vi luân , (Khuyến học ) Gỗ thẳng đúng mực thước, uốn cong làm bánh xe.
  3. (Danh) Quy củ, phép tắc, chuẩn tắc. ◇Sử Kí : Phụ nhân tả hữu tiền hậu quỵ khởi giai trúng quy củ thằng mặc (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đám đàn bà (hướng theo) phía trái, phía phải, phía trước, phía sau, quỳ xuống, đứng lên, đều đúng phép tắc, mực thước.
  4. (Danh) Họ Thằng.
  5. (Động) Trói buộc, ước thúc, chế tài. ◇Sử Kí : Thiên hạ sơ định, viễn phương kiềm thủ vị tập, chư sanh giai tụng pháp Khổng Tử, kim thượng giai trọng pháp thằng chi, thần khủng thiên hạ bất an. Duy thượng sát chi , , , , . (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ mới được bình định, lê dân ở phương xa vẫn chưa theo ta, các nho sinh đều học theo Khổng Tử, nay bệ hạ dùng theo pháp luật nặng để trói buộc họ thì thần sợ thiên hạ không yên. Xin bệ hạ xét đến điều đó.
  6. (Động) Sửa lại, sửa chữa. ◎Như: thằng khiên củ mậu sửa chữa lỗi lầm.
  7. (Động) Đo lường. ◇Lễ Kí : Dĩ thằng đức hậu (Nhạc kí ) Để đo lường bề dày của đức.
  8. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Thi Kinh : Thằng kì tổ vũ (Đại nhã , Hạ vũ ) Nối bước của tổ tiên.

準繩 chuẩn thằng
赤繩繫足 xích thằng hệ túc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.